Máy lọc Ion Kiềm Panasonic TK AS45
Máy lọc Ion Kiềm Panasonic TK AS45

1 đánh giá trong tổng số 5 đánh giá

25.500.000 ₫
Có sẵn:
Còn hàng
Hết hàng

- Số điện cực: 3 tấm

- Phương pháp làm sạch: Tự động làm sạch

- Chế độ nước: 5 chế độ nước( 3 nước mang tính kiềm, 1 nước trung tính, 1 nước mang tính axit)

- Công suất lọc: (Tối đa) 2-3 lít/ phút

- Tuổi thọ lõi lọc: (Tối đa) 6000 lít

- Điện áp/tần số sử dụng: 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A

Thương hiệu
Thông số kỹ thuật
ĐIỆN PHÂN Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản 9 (*1)
Chọn khả năng điện phân 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức)
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) 3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa)
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Phương pháp điện phân Điện phân liên tục
Khả năng vận hành liên tục Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*2)
Tuổi thọ bộ điện phân Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
Làm sạch điện cực Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây)
Số điện cực 3,0
Vật liệu điện cực Điện cực titanium mạ platinum
CÔNG SUẤT LỌC Lượng nước tinh khiết đầu ra 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Lượng dòng ngấm 2,5 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Lõi lọc được lắp vào máy TK-AS45C1-EX
Các chất được loại bỏ theo quy định của JIS Không có clo dư 12.000 lít (*3)
Độ đục 12.000 lít (*4)
Tổng lượng trihalomethane 12.000 lít (*3)
2-MIB (Mùi mốc) 12.000 lít (*3)
Chì tan 12.000 lít (*3)
Chloroform 12.000 lít (*3)
Bromodichloromethane 12.000 lít (*3)
Dibromochloromethane 12.000 lít (*3)
Bromoform 12.000 lít (*3)
Tetrachloroethylene 12.000 lít (*3)
Trichloroethylene 12.000 lít (*3)
1,1,1-Trichloroethane 12.000 lít (*3)
CAT (Hóa chất nông nghiệp) 12.000 lít (*3)
Các chất được loại bỏ theo quy định của JWPA Sắt (Hạt mịn) có (*5)
Nhôm (trung tính) có (*5)
Geosmin (Mùi mốc) có (*5)
Phenol có (*5)
Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn 99,999%
Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế) Xấp xỉ 1 năm (*6)
Vật liệu lọc Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng
Chất không loại bỏ được Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển)
THÔNG TIN CHUNG Định mức 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A
Mức tiêu thụ điện năng Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)
Thiết bị chính Kích thước (R x S x C) 170 x 101 x 291 mm
Trọng lượng Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước)
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ)
Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động) 70 - 350 kPa
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) 70 - 350 kPa
Chiều dài dây nguồn Xấp xỉ 3 m
Thiết bị bảo vệ điện Cầu chì dòng: 2,5 A
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C)
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C)
GHI CHÚ (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc.
GHI CHÚ (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
GHI CHÚ (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm.
GHI CHÚ (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
GHI CHÚ (*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
GHI CHÚ (*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
GHI CHÚ (*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính).
GHI CHÚ (*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày.
GHI CHÚ Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.

Thông tin chi tiết sản phẩm

- Số điện cực: 3 tấm

- Phương pháp làm sạch: Tự động làm sạch

- Chế độ nước: 5 chế độ nước( 3 nước mang tính kiềm, 1 nước trung tính, 1 nước mang tính axit)

- Công suất lọc: (Tối đa) 2-3 lít/ phút

- Tuổi thọ lõi lọc: (Tối đa) 6000 lít

- Điện áp/tần số sử dụng: 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A

Thông số kỹ thuật
ĐIỆN PHÂN Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản 9 (*1)
Chọn khả năng điện phân 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức)
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) 3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa)
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Phương pháp điện phân Điện phân liên tục
Khả năng vận hành liên tục Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*2)
Tuổi thọ bộ điện phân Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
Làm sạch điện cực Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây)
Số điện cực 3,0
Vật liệu điện cực Điện cực titanium mạ platinum
CÔNG SUẤT LỌC Lượng nước tinh khiết đầu ra 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Lượng dòng ngấm 2,5 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
Lõi lọc được lắp vào máy TK-AS45C1-EX
Các chất được loại bỏ theo quy định của JIS Không có clo dư 12.000 lít (*3)
Độ đục 12.000 lít (*4)
Tổng lượng trihalomethane 12.000 lít (*3)
2-MIB (Mùi mốc) 12.000 lít (*3)
Chì tan 12.000 lít (*3)
Chloroform 12.000 lít (*3)
Bromodichloromethane 12.000 lít (*3)
Dibromochloromethane 12.000 lít (*3)
Bromoform 12.000 lít (*3)
Tetrachloroethylene 12.000 lít (*3)
Trichloroethylene 12.000 lít (*3)
1,1,1-Trichloroethane 12.000 lít (*3)
CAT (Hóa chất nông nghiệp) 12.000 lít (*3)
Các chất được loại bỏ theo quy định của JWPA Sắt (Hạt mịn) có (*5)
Nhôm (trung tính) có (*5)
Geosmin (Mùi mốc) có (*5)
Phenol có (*5)
Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn 99,999%
Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế) Xấp xỉ 1 năm (*6)
Vật liệu lọc Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng
Chất không loại bỏ được Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển)
THÔNG TIN CHUNG Định mức 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A
Mức tiêu thụ điện năng Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)
Thiết bị chính Kích thước (R x S x C) 170 x 101 x 291 mm
Trọng lượng Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước)
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ)
Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động) 70 - 350 kPa
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) 70 - 350 kPa
Chiều dài dây nguồn Xấp xỉ 3 m
Thiết bị bảo vệ điện Cầu chì dòng: 2,5 A
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C)
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C)
GHI CHÚ (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc.
GHI CHÚ (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
GHI CHÚ (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm.
GHI CHÚ (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
GHI CHÚ (*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
GHI CHÚ (*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
GHI CHÚ (*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính).
GHI CHÚ (*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày.
GHI CHÚ Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.

Để lại bình luận

Restricted HTML

  • Các thẻ HTML được chấp nhận: <a href hreflang> <em> <strong> <cite> <blockquote cite> <code> <ul type> <ol start type> <li> <dl> <dt> <dd> <h2 id> <h3 id> <h4 id> <h5 id> <h6 id>
  • Tự động ngắt dòng và đoạn văn.
  • Web page addresses and email addresses turn into links automatically.