- Hydro hòa tan: ~ 500 ppb
- Độ rộng dải pH: ~ 4.5 – 10.0
- Số loại nước: 5 – 7
- Bộ phận lọc nước: Hệ thống lọc 4 cấp (12000 lít)
- Bộ phận điện giải: 5 tấm điện cực nguyên khối Titan
phủ Platinum
- Công nghệ & tính năng nổi trội:
- Tăng cường điện phân tạo nước ion kiềm mạnh và
ion axit mạnh
- Thiết kế nhỏ gọn lắp âm tủ bếp
Model |
Panasonic TK-AS66 |
|
Thông số điện |
220 V - 240 V, 50 Hz, 0.3 A |
|
Tiêu thụ điện năng |
Khoảng 130 W (khoảng 1 W ở chế độ chờ) |
|
Kích thước máy |
200 mm (R) x 123 mm (S) x318 mm (C) |
|
Trọng lượng máy |
Khoảng 4.1 kg (khi đầy nước khoảng 4.6kg |
|
Nhiệt độ nước mà máy tạo nước kiềm sử dụng |
Dưới 35oC (dưới 80oC đối với bộ chia nước) |
|
Áp lực hoạt động của máy tạo nước kiềm (áp suất động) |
70 kPa đến 350 kPa |
|
Áp lực nước sử dụng (áp suất tĩnh) |
70 kPa đến 750 kPa |
|
Phương pháp điện phân |
Phương pháp điện phân |
Điện phân nước liên tục |
Lưu lượng nước thu được (dòng nước đầu ra) |
2.0 L/phút. (ở áp suất nước 100 kPa) 3.0 L/phút. (ở áp suất nước 200 kPa) |
|
Các lựa chọn điện phân nước |
Kiềm: 4 mức độ; Axit yếu: 2 mức độ |
|
Thời gian hoạt động liên tục |
Khoảng 30 phút ở nhiệt độ phòng (khoảng 10 phút ở mức kiềm mạnh hơn đối với chế độ “Alkaline 3” (Nước uống hàng ngày), “Alkaline 4” (Kiềm mạnh), “Week Acidic” |
|
Tuổi thọ bình điện phân |
Xấp xỉ tổng cộng 850 giờ (chỉ tính thời gian tạo nước ion và vệ sinh điện cực) |
|
Vệ sinh điện cực |
Phương pháp vệ sinh tự động (thời gian làm sạch: khoảng 35 giây, thời gian xả nước thải: khoảng 15 giây) |
|
Lưu lượng nước lọc trung tính |
2.5L/phút (ở áp lực nước 100 kPa) |
|
Lưu lượng lọc |
2.5L/phút (ở áp lực nước 100 kPa) |
|
Lõi lắp trong máy lọc |
TK-AS45C1-EX |
|
Khả năng lọc |
Clo dư, Độ đục, Tổng trihalomethan, Clorofom, Bromodichloromethane, Bromoform, Tetrachloroethylene, 1,1,1-Trichloroethane, CAT, 2-MIB (mùi nấm mốc), Chì hòa tan |
|
Các chất có thể loại bỏ được ngoài những chất nêu trên |
Sắt (hạt nhỏ), Nhôm (trung tính), Geosmin (mold smell), Phenols |
|
Thời gian gợi ý để thay lõi lọc |
Khoảng 1 năm |
|
Các thành phần không thể lọc được |
Sắt hòa tan trong nước, các kim loại nặng (bạc, đồng, vv), muối (nước biển) |
|
Vật liệu lọc |
Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng |
|
Chiều dài dây nguồn |
Khoảng 3m |
|
Thiết bị bảo vệ nguồn điện |
Cầu chì 2.5A |
|
Thiết bị bảo vệ chống quá nhiệt (Biến áp cách ly bên trong) |
Thiết bị bảo vệ chống quá nhiệt (loại cài đặt lại tự động, kích hoạt ở nhiệt độ 120oC) Cầu chì nhiệt (kích hoạt ở nhiệt độ 145oC) |
Thông tin chi tiết sản phẩm
- Hydro hòa tan: ~ 500 ppb
- Độ rộng dải pH: ~ 4.5 – 10.0
- Số loại nước: 5 – 7
- Bộ phận lọc nước: Hệ thống lọc 4 cấp (12000 lít)
- Bộ phận điện giải: 5 tấm điện cực nguyên khối Titan
phủ Platinum
- Công nghệ & tính năng nổi trội:
- Tăng cường điện phân tạo nước ion kiềm mạnh và
ion axit mạnh
- Thiết kế nhỏ gọn lắp âm tủ bếp
Model |
Panasonic TK-AS66 |
|
Thông số điện |
220 V - 240 V, 50 Hz, 0.3 A |
|
Tiêu thụ điện năng |
Khoảng 130 W (khoảng 1 W ở chế độ chờ) |
|
Kích thước máy |
200 mm (R) x 123 mm (S) x318 mm (C) |
|
Trọng lượng máy |
Khoảng 4.1 kg (khi đầy nước khoảng 4.6kg |
|
Nhiệt độ nước mà máy tạo nước kiềm sử dụng |
Dưới 35oC (dưới 80oC đối với bộ chia nước) |
|
Áp lực hoạt động của máy tạo nước kiềm (áp suất động) |
70 kPa đến 350 kPa |
|
Áp lực nước sử dụng (áp suất tĩnh) |
70 kPa đến 750 kPa |
|
Phương pháp điện phân |
Phương pháp điện phân |
Điện phân nước liên tục |
Lưu lượng nước thu được (dòng nước đầu ra) |
2.0 L/phút. (ở áp suất nước 100 kPa) 3.0 L/phút. (ở áp suất nước 200 kPa) |
|
Các lựa chọn điện phân nước |
Kiềm: 4 mức độ; Axit yếu: 2 mức độ |
|
Thời gian hoạt động liên tục |
Khoảng 30 phút ở nhiệt độ phòng (khoảng 10 phút ở mức kiềm mạnh hơn đối với chế độ “Alkaline 3” (Nước uống hàng ngày), “Alkaline 4” (Kiềm mạnh), “Week Acidic” |
|
Tuổi thọ bình điện phân |
Xấp xỉ tổng cộng 850 giờ (chỉ tính thời gian tạo nước ion và vệ sinh điện cực) |
|
Vệ sinh điện cực |
Phương pháp vệ sinh tự động (thời gian làm sạch: khoảng 35 giây, thời gian xả nước thải: khoảng 15 giây) |
|
Lưu lượng nước lọc trung tính |
2.5L/phút (ở áp lực nước 100 kPa) |
|
Lưu lượng lọc |
2.5L/phút (ở áp lực nước 100 kPa) |
|
Lõi lắp trong máy lọc |
TK-AS45C1-EX |
|
Khả năng lọc |
Clo dư, Độ đục, Tổng trihalomethan, Clorofom, Bromodichloromethane, Bromoform, Tetrachloroethylene, 1,1,1-Trichloroethane, CAT, 2-MIB (mùi nấm mốc), Chì hòa tan |
|
Các chất có thể loại bỏ được ngoài những chất nêu trên |
Sắt (hạt nhỏ), Nhôm (trung tính), Geosmin (mold smell), Phenols |
|
Thời gian gợi ý để thay lõi lọc |
Khoảng 1 năm |
|
Các thành phần không thể lọc được |
Sắt hòa tan trong nước, các kim loại nặng (bạc, đồng, vv), muối (nước biển) |
|
Vật liệu lọc |
Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng |
|
Chiều dài dây nguồn |
Khoảng 3m |
|
Thiết bị bảo vệ nguồn điện |
Cầu chì 2.5A |
|
Thiết bị bảo vệ chống quá nhiệt (Biến áp cách ly bên trong) |
Thiết bị bảo vệ chống quá nhiệt (loại cài đặt lại tự động, kích hoạt ở nhiệt độ 120oC) Cầu chì nhiệt (kích hoạt ở nhiệt độ 145oC) |